TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU - DU HỌC HÀN QUỐC 2025

ĐẠI HỌC CHEONGJU (청주대학교) – TRƯỜNG TOP 1 MIỀN TRUNG HÀN QUỐC

Được biết đến là trường đại học danh tiếng nhất Miền Trung Hàn Quốc, Đại học Cheongju (CJU) là một trường đại học tư thục thành lập từ năm 1947. Tọa lạc tại thành phố Cheongju, thủ phủ của tỉnh Chungcheongbuk, Hàn Quốc, trường là điểm đến lý tưởng cho những ai quan tâm đến du học Hàn Quốc trong các ngành kỹ thuật, kinh doanh và nghệ thuật. Cùng JPSC Đà Nẵng khám phá thêm về Đại học top 2% Cheongju để có cái nhìn toàn diện nhất về cơ hội du học tại đây!

Nội dung chính [Ẩn]

1. Tổng quan về đại học Cheongju

Đại Học Cheongju Hàn Quốc - Trường Danh Tiếng Miền Trung

Trường Đại Học Cheongju

Đại học Cheongju Hàn Quốc thành lập từ năm 1947, là trường đại học tư thục tại thành phố Cheongju, tỉnh Chungcheongbuk. Nổi tiếng là trường đại học hàng đầu Miền Trung Hàn Quốc, trường có sứ mệnh phát triển toàn cầu.

Với 7 đại học trực thuộc, 62 khoa và 61 hệ sau đại học, Cheongju University còn quản lý tổ hợp trường Tiểu học, Trung học và THPT. Trường đã xây dựng quan hệ hợp tác với 189 trường đại học hàng đầu trên 29 quốc gia, có 12.000 sinh viên, và 1.000 du học sinh từ 20 quốc gia khác nhau. Với chương trình “Tầm Nhìn Quốc Tế 2020”, trường Cheongju cam kết nâng cao chất lượng giáo dục toàn cầu, thu hút giáo sư danh tiếng và tăng cường đầu tư.

Chất lượng đầu vào tăng cao, với số lượng du học sinh tăng đều mỗi năm, khiến Đại học Cheongju trở thành điểm đến hàng đầu cho du học sinh tại Hàn Quốc.

  • Tên Tiếng Hàn: 청주대학교
  • Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk
  • Website: cju.ac.kr

2. Tại sao nên chọn trường Đại học Cheongju?

Đại Học Cheongju Hàn Quốc - Trường Danh Tiếng Miền Trung

 

Đại học Cheongju Hàn Quốc không ngừng chứng minh vị thế và uy tín của mình trong lĩnh vực giáo dục. Năm 2020, trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận trong danh sách các trường Đại học uy tín. Năm 2018, với danh hiệu “Trường Đại Học Tự Chủ Phát Triển,” Đại học Cheongju nhấn mạnh cam kết của mình đối với sự phát triển toàn diện và tự chủ. Đặc biệt, trường đứng đầu bảng xếp hạng Năng Lực Nghiên Cứu Giữa Các Trường Đại Học Tư Thục trong khu vực, theo đánh giá của Báo Khoa học Nature.

Ngoài ra, với vai trò là Cơ Quan Nghiên Cứu Phát Triển Giáo Trình Tiếng Hàn trong 2 năm liên tiếp và sự tham gia tích cực vào dự án Hỗ Trợ Phát Triển Giáo Dục Đại Học do Bộ Khoa Học Kỹ Thuật Hàn Quốc chọn lựa, Đại học Cheongju không chỉ là nơi cung cấp kiến thức chuyên sâu mà còn là địa điểm đóng góp quan trọng vào sự phát triển của giáo dục đại học

. Đồng thời, với danh hiệu Trường Đại Học Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Ngành Công Nghiệp Năng Lượng Mặt Trời, trường đã chứng minh sự đa dạng và chất lượng của các ngành đào tạo. Đại học Cheongju không chỉ là điểm đến hàng đầu về tiền tích luỹ trường mà còn đứng đầu về ngành năng lượng và thiết kế công nghiệp. Tỉ lệ học sinh bất hợp pháp thấp, dưới 1%, đã được bộ giáo dục công nhận là trường ưu tiên, chứng tỏ cam kết của trường đối với môi trường học tập an toàn và tích cực.

3. ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC CHEONGJU

Điều kiện du học trường Đại học Cheongju

Điều kiện du học trường Đại học Cheongju

 

Điều kiện Hệ Tiếng Hàn Hệ Đại học Hệ Cao học
  • Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
  • Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
  • Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
  • Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
  • Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
  • Đạt tối thiểu TOPIK 3
 
  • Đã có TOPIK 4
   
  • Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
   

3.1 Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Chương trình học Chương trình học tiếng Ghi chú
Ngày học Thứ 2 ~ Thứ 6 (Tuần 5 buổi), Một kỳ 400 tiết học (bài giảng)
Thời gian học Tiết 1 09:00-09:50 Sách và tài liệu nghe nhìn (ngữ pháp và bài tập luyện nói, trao đổi các hoạt động truyền thống)
Tiết 2 10:00-10:50
Tiết 3 11:00-11:50
Nghỉ trưa 12:00-13:30
Tiết 4 13:30-14:20
Luyện tập 14:30-16:00
Tổ chức lớp học Lớp TOPIK đặc biệt Lớp học thêm bồi dưỡng để giúp học sinh thi lấy bằng TOPIK
Bằng cấp Cấp 1 ~ Cấp 5 (Mỗi kì thông qua đợt thi xét tuyển lên cấp)
Số lượng HS Một lớp: 10 – 15 HS

3.2 Học Phí

Loại Chi phí
Học phí (1 năm) 5,200,000 KRW
Phí nhập học 50,000 KRW
Bảo hiểm (1 năm) 155,000 KRW
Kí túc xá (1 học kì) 764,000 KRW

4. Chương trình đào tạo Đại học Cheongju

Chương trình đào tạo trường Đại học Cheongju

Chương trình đào tạo trường Đại học Cheongju

4.1 Chuyên ngành đào tạo và học phí

ĐẠI HỌC KHOA CHUYÊN NGÀNH HỌC PHÍ
Đại học kinh doanh Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
1.738.500 KRW
Quản trị khách sạn
  • Quản trị du lịch
  • Quản trị nhà hàng & khách sạn
Thương mại kinh tế toàn cầu
  • Thương mại quốc tế
  • Thương mại và kinh tế Trung Quốc
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Nhân văn
  • Ngữ văn Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Phương Đông
  • Thư viện và Khoa học thông tin
1.738.500 KRW
Truyền thông đa phương tiện
  • Truyền thông và văn hóa Hàn Quốc
  • Lịch sử văn hóa quan hệ công chúng
Đại học Khoa học Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kiểm soát điện
  • Kỹ thuật bán dẫn & thiết kế
1,972,250 KRW
Phần mềm hội tụ
  • Thống kê dữ liệu lớn
  • Phần mềm trí tuệ nhân tạo
  • Bảo mật kỹ thuật số
Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon
  • Năng lượng và hóa học ứng dụng
  • Hội tụ năng lượng photon
Hội tụ công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật Dược phẩm y sinh
  • Kỹ thuật công nghiệp sinh học
Thiết kế môi trường con người
  • Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc
  • Quy hoạch thành phố cảnh quan
  • Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường
  • Thiết kế công nghiệp
Sư phạm  
  • Giáo dục kinh điển Trung-Hàn
  • Toán học
1,972,250 KRW
Đại học Nghệ thuật Nghệ thuật và Thiết kế
  • Thiết kế hình ảnh truyền thông
  • Đồ thủ công
  • Nghệ thuật & Thời trang
  • Thiết kế tương tác thông tin
  • Hoạt hình và đồ họa
2,192,250 KRW
Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc
  • Điện ảnh
  • Phim truyền hình
  • Âm nhạc
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe  
  • Điều dưỡng
  • Nha khoa
  • Khoa học phóng xạ
  • Vật lý trị liệu
  • Khoa học thí nghiệm y sinh
  • Quản lý hệ thống chăm sóc sức khỏe
  • Phục hồi sức khỏe thể thao
1,972,250 KRW
Khác  
  • Kỹ thuật hàng không và cơ khí– Khoa học hàng không và Hoạt động bay
  • Quân sự
2,192,250 KRW

4.2 Học bổng hệ Đại học

Học bổng cho sinh viên nhập học kỳ đầu tiên

Thể loại (Học phí + Phí nhập học)
Topik cấp 5-cấp 6 Miễn giảm 100%
Topik cấp 4 Miễn giảm 90%
Topik cấp 3 Miễn giảm 80%
SV chưa có bằng Topik Miễn giảm 70%

Sinh viên đang theo học

Điểm số Miễn giảm học phí
  Topik 4 trở lên Chưa đạt tới Topik 4
Theo tiêu chuẩn thường Topik cấp 4,  ĐH Nghệ thuật Topik 3
4.0 Trở lên Miễn giảm 100% Miễn giảm 90%
3.0 Trở lên Miễn giảm 50% Miễn giảm 40%
2.0 Trở lên Miễn giảm 30% Miễn giảm 20%

4.3 Chương trình đào tạo sau Đại học 

Hệ đào tạo Đại học  Khoa ngành
Thạc sỹ Khoa học Xã hội và nhân văn
  • Khoa Quốc ngữ
  • Ngữ văn Anh
  • Ngữ văn Nhật Bản
  • Ngữ văn Trung Quốc
  • Hán văn
  • Lịch sử
  • Thông tin lưu trữ
  • Kinh tế
  • Kinh doanh
  • Kế toán
  • Thương mại
  • Kinh doanh Khách sạn du lịch
  • Luật
  • Hành chính
  • Chính trị ngoại giao
  • Báo chí truyền hình
  • Quy hoạch đô thị
  • Địa chất
  • Phúc lợi xã hội
  • Quảng cáo truyền thông
Khoa học kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Khoa học kiến trúc môi trường cơ bản
  • Điện tử
  • Kỹ thuật thông tin Laser
  • Thông tin máy tính
  • Công nghiệp
  • Cảnh quan môi trường
Khoa học Tự nhiên
  • Sinh vật học
  • Hóa học
  • Khoa học Di truyền
  • Vật lý
  • Điều dưỡng
Nghệ thuật – Thể thao
  • Khoa Âm nhạc
  • Thiết kế công nhiệp
  • Thủ công mỹ nghệ
  • Hội họa
  • Truyện tranh hoạt hình
  • Điện ảnh
  • Múa
  • Thể dục
Tiến sĩ Khoa học Xã hội và Nhân văn
  • Khoa Quốc ngữ
  • Ngữ văn Anh
  • Thông tin văn hóa
  • Kinh tế
  • Kinh doanh
  • Thương mại
  • Du lịch
  • Luật
  • Hành chính
  • Địa chất-Đất đai đô thị
  • Phúc lợi xã hội
Khoa học Tự nhiên
  • Hóa học
Khoa học Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Điện tử
  • Thông tin máy tính
  • Môi trường
Nghệ thuật – Thể thao
  • Khoa Kịch – Điện ảnh

5. KÍ TÚC XÁ ĐẠI HỌC CHEONGJU

Ký túc xá Đại học Cheongju

Ký túc xá Đại học Cheongju

Mỗi phòng ở Đại học Cheongju đều được trang bị đầy đủ với bàn học, ghế và sử dụng chung Wifi. Sinh viên sẽ nhận được chăn, gối, và ga trải giường khi chuyển vào kí túc xá. Ngoài ra, các tiện nghi khác như phòng tự học, phòng sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, và phòng giặt cũng đều có sẵn để phục vụ nhu cầu sinh hoạt và học tập của sinh viên.

(Đơn vị: KRW)

Phân loại

Sinh viên đại học (4 tháng) Sinh viên học ngôn ngữ (5 tháng)
Phòng đôi Phòng 4 người Phòng đôi Phòng 4 người
Ký túc xá 740,000 591,000 925,000 738,750
Tiền ăn 538,200 538,200 676,200 676,200
Khám sức khỏe 8,000  
Đặt cọc Đặt cọc 10, 000 (hoàn trả khi trả phòng)  
Tổng 1,296,200 1,147,200 1,619,200 1,432,950

Dưới đây là những thông tin mới nhất về Đại học Cheongju Hàn Quốc mà K-GEUL đã tìm hiểu để giới thiệu đến cho bạn. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội du học Hàn Quốc trong lĩnh vực kỹ thuật, kinh doanh và nghệ thuật, hãy không bỏ qua cơ hội trải nghiệm tại trường đại học danh tiếng nhất Miền Trung Hàn Quốc – Cheongju này nhé!

=>  HÃY LIÊN HỆ NGAY VỚI TRUNG TÂM KGEUL ĐỂ CÓ THỂ NHÂN ĐƯỢC THÔNG TIN NHẬP HỌC MỚI NHẤT

------------------------------------------------------------------------------------------

TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC K-GEUL VIỆT NAM

🔎 https://www.facebook.com/profile.php?id=61561661307429

💌 ngoaingukgeul@gmail.com

☎️ Thầy Nam (0816.111.789)

📞 Linh Chi (0971313169)

📍 B50-14 cổng B, KDT Geleximco, Đường Lê Trọng Tấn, Phường Dương Nội, quận Hà Đông, Hà Nội

📍1st floor, 1-ho, 2-1, Geobuk-ro 119beongil, Seo-gu, Incheon,Korea