Trường đại học Quốc gia Hàn Quốc luôn có sức hút rất lớn đối với du học sinh Việt Nam. Bất kỳ ai qua Hàn Quốc cũng đặt câu [...]
Trường đại học Quốc gia Hàn Quốc luôn có sức hút rất lớn đối với du học sinh Việt Nam. Bất kỳ ai qua Hàn Quốc cũng đặt câu hỏi chọn trường nào phù hợp mà quên đi điều kiện và học lực của bản thân. Việc lựa chọn giữa trường đại học quốc gia hay tư thục đều không dễ dàng. Trên thực tế, các Trường đại học quốc gia sẽ khó xin vào hơn nhưng về chất lượng đào tạo là như nhau.
NỘI DUNG CHÍNH
- BẢNG SO SÁNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA VÀ TƯ THỤC TẠI HÀN QUỐC
- 1. Trường Đại học Quốc gia Seoul
- 2. Trường Đại học Quốc gia Pusan
- 3. Trường Đại học Quốc gia Kyungpook
- 4. Trường Đại học Quốc gia Chonbuk
- 5. Trường Đại học Quốc gia Chungbuk
- 6. Trường Đại học Quốc gia Chonnam
- 7. Trường Đại học Quốc gia Chungnam
- 8. Trường Đại học Quốc gia Incheon
- 9. Trường Đại học Quốc gia Pukyong
- 10. Trường Đại học Quốc gia Gyeongsang
- 11. Trường Đại học Quốc gia Jeju
- 12. Trường Đại học Quốc gia Hanbat
- 13. Trường Đại học Quốc gia Changwon
- 14. Trường Đại học Quốc gia Andong
- 15. Trường Đại học Quốc gia Mokpo
BẢNG SO SÁNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA VÀ TƯ THỤC TẠI HÀN QUỐC
DANH MỤC | Đại học Quốc Gia | Đại học Tư Thục |
+ Số lượng | 50 | 179 |
+ Chất lượng | Tốt | Tốt |
+ Đơn vị thành lập | Do nhà nước, chính quyền thành lập | Các tổ chức, cá nhân thành lập |
+ Cơ sở vật chất | Chưa được đầu tư hiện đại bằng ĐH Tư Thục | Rất hiện đại và đầy đủ |
+ Học phí 1 năm học tiếng | 4.800.000 – 6.600.000 KRW | 4.000.000 – 6.600.000 KRW |
+ Học phí chuyên ngành | 3.000.000 KRW/ kỳ | ~3.700.000 KRW/ kỳ |
+ TOP 10 trường ĐH tốt nhất Hàn Quốc |
2 trường |
8 trường |
Bài viết này Kgeul – trung tâm du học Hàn Quốc uy tín sẽ gợi ý Top 15 những trường đại học quốc gia đáng học nhất theo thứ tự từ trên xuống. Hy vọng sẽ cũng cấp những thông tin đầy đủ và bổ ích nhất cho các bạn đang tìm hiểu và có ý định du học Hàn Quốc.
1. Trường Đại học Quốc gia Seoul
» Tên tiếng Hàn: 서울대학교 » Tên tiếng Anh: Seoul National University » Năm thành lập: 1900 » Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 850.000 – 1.000.000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: http://www.useoul.edu/ |
2. Trường Đại học Quốc gia Pusan
» Tên tiếng Hàn: 부산대학교
» Tên tiếng Anh: Pusan National University » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: 27.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm » Ký túc xá: ~950.000 KRW/ 3 tháng » Địa chỉ: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan » Website: international.pusan.ac.kr |
3. Trường Đại học Quốc gia Kyungpook
» Tên tiếng Hàn: 경북대학교
» Tên tiếng Anh: Kyungpook National University » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: 31.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 482.000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 80 Daehak-ro, Sangyeok-dong, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc » Website: http://en.knu.ac.kr/main/main.htm |
4. Trường Đại học Quốc gia Chonbuk
» Tên tiếng Hàn: 전북대학교
» Tên tiếng Anh: Chonbuk National University » Năm thành lập: 1947 » Số lượng sinh viên: 22.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1.000.000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju, Jeollabuk-do, Hàn Quốc » Website: http://www.jbnu.ac.kr/kor/ |
5. Trường Đại học Quốc gia Chungbuk
» Tên tiếng Hàn: 충북대학교
» Tên tiếng Anh: Chungbuk National University » Năm thành lập: 1951 » Số lượng sinh viên: 18.500 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 – 6.000.000 KRW/ năm » Ký túc xá: KRW/ kỳ » Địa chỉ: Chungcheongbuk-do, Cheongju, 서원구 Seonghwa.gaesin.jungnim-dong, 충대로 1 » Website: http://www.cbnu.ac.kr |
6. Trường Đại học Quốc gia Chonnam
» Tên tiếng Hàn: 전남대학교
» Tên tiếng Anh: Chonnam National University » Năm thành lập: 1952 » Số lượng sinh viên: 33.000 Sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1.000.000 KRW/ 6 tháng » Địa chỉ: 77 Yongbong-ro, Yongbong-dong, Buk-gu, Kwangju, Hàn Quốc » Website: http://global.jnu.ac.kr |
7. Trường Đại học Quốc gia Chungnam
» Tên tiếng Hàn: 충남대학교
» Tên tiếng Anh: Chungnam National University » Năm thành lập: 1952 » Số lượng sinh viên: 30.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 390.000 KRW/ 3 tháng » Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Gung-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc » Website: http://plus.cnu.ac.kr |
8. Trường Đại học Quốc gia Incheon
» Tên tiếng Hàn: 인천대학교
» Tên tiếng Anh: Incheon National University » Năm thành lập: 1979 » Số lượng sinh viên: 18.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 250.000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 119 Academy-ro, Songdo 1(il)-dong, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc » Website: http://www.inu.ac.kr |
9. Trường Đại học Quốc gia Pukyong
» Tên tiếng Hàn: 부경대학교
» Tên tiếng Anh: Pukyong National University » Năm thành lập: 1996 » Số lượng sinh viên: 17.500 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 2.000.000 KRW/ 6 tháng » Địa chỉ: Daeyeon Campus : (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea » Website: http://pknu.ac.kr |
10. Trường Đại học Quốc gia Gyeongsang
» Tên tiếng Hàn: 경상대학교
» Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University » Năm thành lập: 1948 » Số lượng sinh viên: 24.500 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm » Ký túc xá: KRW/ kỳ » Địa chỉ: Gyeongsangnam-do, Jinju-si, Jinju-daero, 501, Korea » Website: http://eng.gnu.ac.kr |
11. Trường Đại học Quốc gia Jeju
» Tên tiếng Hàn: 제주대학교
» Tên tiếng Anh: Jeju National University » Năm thành lập: 1952 » Số lượng sinh viên: 10.500 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4.560.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1.800.000 KRW/ 6 tháng » Địa chỉ: 102 Jejudaehang-ro, Ara-dong, Cheju, Jeju-do, Hàn Quốc » Website: http://www.jejunu.ac.kr/eng/ |
12. Trường Đại học Quốc gia Hanbat
» Tên tiếng Hàn: 한밭대학교
» Tên tiếng Anh: Hanbat National University » Năm thành lập: 1927 » Số lượng sinh viên: 9.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm » Ký túc xá: » Địa chỉ: 125 Dongseo-daero, Deogmyeong-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc » Website: http://new.hanbat.ac.kr/html/en/ |
13. Trường Đại học Quốc gia Changwon
» Tên tiếng Hàn: 창원대학교
» Tên tiếng Anh: Changwon National University » Năm thành lập: 1969 » Số lượng sinh viên: 14.500 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm » Ký túc xá: KRW/ kỳ » Địa chỉ: 20 Changwondaehak-ro Uichang-gu Changwon-si, Gyeongsangnam-do 51140 KOREA. » Website: http://eng.changwon.ac.kr |
14. Trường Đại học Quốc gia Andong
» Tên tiếng Hàn: 안동대학교
» Tên tiếng Anh: Andong National University » Năm thành lập: 1947 » Số lượng sinh viên: 11.500 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: KRW/ năm » Ký túc xá: KRW/ kỳ » Địa chỉ: Gyeongsangbuk-do, Andong, Gyeongdong-ro, 1375, Korea » Website: http://www.andong.ac.kr/ |
15. Trường Đại học Quốc gia Mokpo
» Tên tiếng Hàn: 국립목포대학교
» Tên tiếng Anh: Mokpo National University » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: 12.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm » Ký túc xá: KRW/ kỳ » Địa chỉ: 1666 Yeongsan-ro, Cheonggye-myeon, Muan, Jeollanam-do, Korea » Website: http://www.mokpo.ac.kr |
Với hơn 8 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Kgeul sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.
_______________________________
DU HỌC HÀN QUỐC K-GEUL - “Biến giấc mơ du học của bạn thành hiện thực”
https://www.facebook.com/profile.php?id=61561661307429
ngoaingukgeul@gmail.com
Thầy Nam (0816.111.789)
Linh Chi (0971313169)
B50-14 cổng B, KDT Geleximco, Đường Lê Trọng Tấn, Phường Dương Nội, quận Hà Đông, Hà Nội
1st floor, 1-ho, 2-1, Geobuk-ro 119beongil, Seo-gu, Incheon,Korea