Học tiếng Hàn không chỉ quan tâm đến ngữ pháp mà còn phải trau dồi vốn từ vựng cho mình hàng ngày. Hi vọng bài viết từ vựng tiếng Hàn các ngày nghỉ lễ trên đây sẽ giúp ích các bạn phần nào trên hành trình chinh phục kho từ vựng tiếng Hàn của bạn.
신정 1-1 (양력): Tết dương lịch
구정 – 설날 1-1 (음력): Tết Âm lịch
삼일절 3-1: Ngày kỷ niệm phong trào độc lập
식목일 5-4: Ngày lễ trồng cây
어린이날 5-5: Ngày trẻ em
석가탄신일 8-4 (음력): Ngày lễ Phật Đản
현충일 6-6: Ngày tưởng niệm anh hùng liệt sĩ
광복절 15-8: Ngày giải phóng
추석 15-8 (음력): Tết trung thu
개천절 3-10: Ngày Lập quốc
한글날 9-10: Ngày khai sinh ra chữ Hàn
성탄절 25-12: Lễ Giáng sinh
기념일: ngày kỷ niệm
잔치: lễ, tiệc
축하: sự chúc mừng
입학식: lễ nhập học, khai giảng
졸업식: lễ tốt nghiệp
함 받는 날: lễ dạm ngõ
약혼식: lễ đính hôn
결혼식: lễ cưới
폐백: lễ lại mặt
피로연: đám cưới
결혼기념일: kỷ niệm ngày cưới
수료식: lễ tốt nghiệp (một khoá học)
백일 잔치: tiệc kỷ niệm 100 ngày
돌: đầy năm
생일: sinh nhật